Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) ngày 15-08-2023 - Cập nhật lúc 14:31 01/11/2024

Bảng so sánh tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) ngày 15-08-2023 với tỷ giá mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá Won Hàn Quốc giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá KRW cập nhật lúc 14:31 01/11/2024 so với hôm nay có thể thấy 2 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.

Ngày 15-08-2023 ngân hàng mua vào cao nhất là Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam với giá là 16.04 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Agribank 18.66 VNĐ/KRW.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tại đây.

(đơn vị: đồng)

Ngân hàng Mua Tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Vietcombank (VCB) 15.50 17.22 18.89
SaiGon (SCB) 0.00 19.70 21.80
Vietinbank (Vietinbank) 15.73 15.93 19.73
BIDV (BIDV) 16.04 0.00 19.20
Agribank (Agribank) 0.00 17.08 18.66

Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) của hơn 5 ngân hàng lớn nhất việt nam

Tra cứu lịch sử tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW)

Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.

Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
USD/oz 1797.21
~ VND/lượng 730,000 760,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,084 25,454
EUR 26,848 28,320
GBP 31,831 33,184
JPY 160.44 169.77
HKD 3,174.39 3,309.34
AUD 16,237.66 16,927.93
CAD 17,726.99 18,480
RUB 0.00 274.05
Cập nhật lúc 14:31 01/11/2024 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng RON 95-IV21.01021.430
Xăng RON 95-III20.91021.320
E5 RON 92-II19.76020.150
DO 0,001S-V16.46016.780
DO 0,05S-II16.11016.430
Dầu hỏa 2-K15.05015.350
Giá của Petrolimex cập nhật lúc  15:09 - 26/6/2021